SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH THUẬN
Trung tâm Y tế huyện Đức Linh

Gọi ngay để được hỗ trợ trực tiếp 24/7

.
Hotline: 0252.3511 770
. Gửi câu hỏi
Trang chủ

Khám bệnh

Danh Mục Kỹ Thuật Trong Khám Bệnh, Chữa Bệnh Thực Hiện Tại Trung Tâm Y Tế Huyện Đức Linh
0252.3511 770 https://zalo.me/0252351177 https://www.facebook.com/profile.php?id=100023152326998 https://maps.app.goo.gl/pGaK2qHJ4quuquTt5

Danh Mục Kỹ Thuật Trong Khám Bệnh, Chữa Bệnh Thực Hiện Tại Trung Tâm Y Tế Huyện Đức Linh

(Kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-SYT ngày 01 tháng 9 năm 2023 của Sở Y tế)
Được tạo vào ngày 29/08/2023 04:31

Tải file về tại đây

 

STT

Số TT

theo TT43

Số TT

theo TT21

 

DANH MỤC KỸ THUẬT

Trong phân tuyến

Tuyến trên

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

1

1

 

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

x

 

2

2

 

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

 

3

3

 

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

x

 

4

5

 

Làm test phục hồi máu mao mạch

x

 

5

6

 

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên

x

 

6

7

 

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

x

 

7

8

 

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

x

 

8

10

 

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

 

9

18

 

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

 

10

19

 

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

x

 

11

20

 

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

x

 

12

28

 

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

x

 

13

35

 

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

 

14

39

 

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

x

 

15

51

 

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

x

 

 

 

 

B. HÔ HẤP

 

 

16

52

 

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

x

 

17

53

 

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

x

 

 

18

54

 

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống

thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

x

 

19

55

 

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống

x

 

20

57

 

Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)

x

 

21

58

 

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)

x

 

 

22

59

 

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)

x

 

23

60

 

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)

x

 

24

61

 

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)

x

 

25

62

 

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

x

 

26

63

 

Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)

x

 

 

27

64

 

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ

em

x

 

28

65

 

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

 

29

66

 

Đặt ống nội khí quản

x

 

30

69

 

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

x

 

31

71

 

Mở khí quản cấp cứu

x

 

32

72

 

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

x

 

33

73

 

Mở khí quản thường quy

x

 

34

74

 

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

x

 

35

75

 

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

x

 

36

76

 

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

 


 

37

77

 

Thay ống nội khí quản

x

 

38

78

 

Rút ống nội khí quản

x

 

39

79

 

Rút canuyn khí quản

x

 

40

80

 

Thay canuyn mở khí quản

x

 

41

81

 

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow

x

 

42

82

 

Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)

x

 

43

85

 

Vận động trị liệu hô hấp

x

 

44

86

 

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

x

 

45

87

 

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

x

 

46

88

 

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

x

 

47

89

 

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

x

 

48

91

 

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

x

 

49

93

 

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

x

 

50

128

 

Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ

x

 

51

129

 

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

x

 

52

130

 

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

 

53

131

 

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8

x

 

54

132

 

Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ

x

 

55

133

 

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ

x

 

56

134

 

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ

x

 

57

135

 

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ

x

 

58

136

 

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

 

59

137

 

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

 

60

138

 

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

 

61

144

 

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

x

 

62

145

 

Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

 

63

146

 

Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

 

64

147

 

Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ

x

 

65

151

 

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP

x

 

66

155

 

Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ

x

 

67

157

 

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

x

 

68

158

 

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

x

 

69

159

 

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

x

 

 

 

 

C. THẬN - LỌC MÁU

 

 

70

160

 

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

 

71

161

 

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

x

 

72

164

 

Thông bàng quang

x

 

73

165

 

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

 

74

166

 

Vận động trị liệu bàng quang

x

 

75

170

 

Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ

x

 

76

171

 

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

x

 

77

174

 

Thận nhân tạo cấp cứu

x

 

78

175

 

Thận nhân tạo thường qui

x

 

 

 

 

D. THẦN KINH

 

 

79

202

 

Chọc dịch tủy sống

x

 

80

211

 

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

x

 

81

213

 

Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

x

 

 

 

 

Đ. TIÊU HOÁ

 

 

82

215

 

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

x

 

83

216

 

Đặt ống thông dạ dày

x

 

84

218

 

Rửa dạ dày cấp cứu

x

 

85

219

 

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

x

 


 

86

221

 

Thụt tháo

x

 

87

222

 

Thụt giữ

x

 

88

223

 

Đặt ống thông hậu môn

x

 

89

224

 

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

x

 

 

90

225

 

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay

(một lần)

x

 

91

226

 

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ

x

 

92

227

 

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua

x

 

93

228

 

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)

x

 

 

94

229

 

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại

biên ≤ 8 giờ

x

 

95

230

 

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm

x

 

96

239

 

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

 

97

240

 

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

 

98

241

 

Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

x

 

99

244

 

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

x

 

 

 

 

E. TOÀN THÂN

 

 

100

246

 

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

 

101

247

 

Hạ thân nhiệt chỉ huy

x

 

102

248

 

Nâng thân nhiệt chỉ huy

x

 

103

249

 

Giải stress cho người bệnh

x

 

104

250

 

Kiểm soát đau trong cấp cứu

x

 

 

105

251

 

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim

qua da)

x

 

106

252

 

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

x

 

107

253

 

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

 

108

254

 

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

 

109

255

 

Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

x

 

110

256

 

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

 

111

257

 

Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

 

112

258

 

Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ

x

 

113

259

 

Rửa mắt tẩy độc

x

 

114

260

 

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)

x

 

115

261

 

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

x

 

116

262

 

Gội đầu cho người bệnh tại giường

x

 

117

263

 

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

x

 

118

264

 

Tắm cho người bệnh tại giường

x

 

119

265

 

Tắm tẩy độc cho người bệnh

x

 

120

266

 

Xoa bóp phòng chống loét

x

 

121

267

 

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

x

 

122

268

 

Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp

x

 

123

269

 

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

x

 

124

270

 

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

x

 

125

271

 

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

x

 

126

272

 

Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

x

 

127

273

 

Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu

x

 

128

274

 

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

x

 

129

275

 

Băng bó vết thương

x

 

130

276

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

 

131

277

 

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

 

132

278

 

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

x

 


 

133

279

 

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

x

 

134

280

 

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

x

 

 

 

 

G. XÉT NGHIỆM

 

 

135

281

 

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

x

 

136

284

 

Định nhóm máu tại giường

x

 

137

285

 

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

x

 

138

296

 

Phát hiện opiat bằng naloxone

x

 

 

 

 

H. THĂM DÒ KHÁC

 

 

139

303

 

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

x

 

 

 

 

I. HÔ HẤP

 

 

140

 

305

Chăm sóc bệnh nhân thở máy

x

 

141

 

309

Vệ sinh khử khuẩn máy thở

x

 

142

 

310

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí

x

 

 

 

 

L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU

 

 

143

 

333

Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu

x

 

144

 

334

Chăm sóc ống thông bàng quang

x

 

145

 

335

Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu

x

 

146

 

336

Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

x

 

 

 

 

M. THẦN KINH

 

 

147

 

345

Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống

x

 

 

 

 

P. CHỐNG ĐỘC

 

 

148

 

362

Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc

x

 

149

 

363

Điều trị giảm nồng độ canxi máu

x

 

150

 

364

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

x

 

151

 

366

Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi

x

 

152

 

367

Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc

x

 

153

 

368

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

x

 

154

 

369

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu

x

 

155

 

370

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

x

 

156

 

372

Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu

x

 

157

 

380

Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)

x

 

158

 

381

Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol

x

 

159

 

382

Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn

x

 

 

Tổng số: 159 kỹ thuật

 

II. NỘI KHOA

 

 

 

A. HÔ HẤP

 

 

1

1

 

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

 

2

2

 

Bơm rửa khoang màng phổi

x

 

3

4

 

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

 

4

7

 

Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

5

8

 

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

6

9

 

Chọc dò dịch màng phổi

x

 

7

10

 

Chọc tháo dịch màng phổi

x

 

8

11

 

Chọc hút khí màng phổi

x

 

9

14

 

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow

x

 

10

24

 

Đo chức năng hô hấp

x

 

11

28

 

Kỹ thuật ho có điều khiển

x

 

12

29

 

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

x

 

13

30

 

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

x

 

14

31

 

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

x

 

15

32

 

Khí dung thuốc giãn phế quản

x

 

16

60

 

Nghiệm pháp đi bộ 6 phút

x

 


 

17

61

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

x

 

18

63

 

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

 

19

67

 

Thay canuyn mở khí quản

x

 

20

68

 

Vận động trị liệu hô hấp

x

 

 

 

 

B. TIM MẠCH

 

 

21

85

 

Điện tim thường

x

 

22

97

 

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

 

23

112

 

Siêu âm Doppler mạch máu

x

 

24

113

 

Siêu âm Doppler tim

x

 

25

119

 

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

 

26

121

 

Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh

x

 

 

 

 

C. THẦN KINH

 

 

27

128

 

Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)

x

 

28

129

 

Chọc dò dịch não tuỷ

x

 

29

149

 

Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

x

 

30

150

 

Hút đờm hầu họng

x

 

31

151

 

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

 

32

163

 

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

x

 

33

164

 

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường

x

 

34

165

 

Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường

x

 

35

166

 

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

x

 

 

 

 

D. THẬN TIẾT NIỆU

 

 

36

167

 

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

x

 

37

170

 

Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc

x

 

38

172

 

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

x

 

39

177

 

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

x

 

40

188

 

Đặt sonde bàng quang

x

 

41

195

 

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

 

42

232

 

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

 

43

233

 

Rửa bàng quang

x

 

 

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

 

44

241

 

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

x

 

45

242

 

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

x

 

46

243

 

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

x

 

47

244

 

Đặt ống thông dạ dày

x

 

48

247

 

Đặt ống thông hậu môn

x

 

49

258

 

Nội soi trực tràng ống cứng

x

 

50

297

 

Nội soi hậu môn ống cứng

x

 

51

313

 

Rửa dạ dày cấp cứu

x

 

52

314

 

Siêu âm ổ bụng

x

 

53

336

 

Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân

x

 

54

337

 

Thụt thuốc qua đường hậu môn

x

 

55

338

 

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

x

 

56

339

 

Thụt tháo phân

x

 

 

 

 

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

57

349

 

Hút dịch khớp gối

x

 

58

361

 

Hút nang bao hoạt dịch

x

 

59

363

 

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm

x

 

 

 

 

I. THẦN KINH

 

 

60

 

479

Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh

x

 

 

 

 

K. THẬN TIẾT NIỆU

 

 

61

 

480

Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy thận nhân tạo cấp cứu

x

 


 

62

 

481

Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu

x

 

63

 

495

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần)

x

 

64

 

496

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần)

x

 

65

 

498

Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu

x

 

 

 

 

N. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

 

 

66

 

641

Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít định liều

x

 

67

 

642

Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt định liều

x

 

 

Tổng số: 67 kỹ thuật

 

III. NHI KHOA

 

 

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

1

28

 

Đặt catheter tĩnh mạch

x

 

2

29

 

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

x

 

3

33

 

Đặt catheter động mạch

x

 

4

34

 

Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh

x

 

5

41

 

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

 

6

44

 

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

 

7

45

 

Hạ huyết áp chỉ huy

x

 

8

46

 

Theo dõi huyết áp liên tục tại giường

x

 

9

47

 

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

x

 

10

48

 

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp

x

 

11

49

 

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

 

12

51

 

Ép tim ngoài lồng ngực

x

 

 

 

 

B. HÔ HẤP

 

 

13

75

 

Cai máy thở

x

 

14

76

 

Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở

x

 

15

77

 

Đặt ống nội khí quản

x

 

16

78

 

Mở khí quản

x

 

17

79

 

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

x

 

18

82

 

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

x

 

19

83

 

Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản

x

 

20

84

 

Chọc thăm dò màng phổi

x

 

21

85

 

Mở màng phổi tối thiểu

x

 

22

87

 

Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường

x

 

23

88

 

Thăm dò chức năng hô hấp

x

 

24

89

 

Khí dung thuốc cấp cứu

x

 

25

90

 

Khí dung thuốc thở máy

x

 

26

91

 

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần

x

 

27

92

 

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín

x

 

28

93

 

Vận động trị liệu hô hấp

x

 

29

94

 

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

x

 

30

95

 

Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở

x

 

31

96

 

Mở khí quản qua da cấp cứu

x

 

32

101

 

Thay canuyn mở khí quản

x

 

33

102

 

Chăm sóc lỗ mở khí quản

x

 

34

103

 

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

x

 

35

104

 

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

x

 

36

105

 

Thổi ngạt

x

 

37

106

 

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

 

38

107

 

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

x

 

39

108

 

Thở oxy gọng kính

x

 

40

109

 

Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi

x

 


 

41

110

 

Thở oxy qua mặt nạ có túi

x

 

42

111

 

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

x

 

43

112

 

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

x

 

44

113

 

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

x

 

 

 

 

C. THẬN – LỌC MÁU

 

 

45

125

 

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

x

 

46

129

 

Mở thông bàng quang trên xương mu

x

 

47

130

 

Vận động trị liệu bàng quang

x

 

48

131

 

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

 

49

132

 

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

 

50

133

 

Thông tiểu

x

 

51

134

 

Hồi sức chống sốc

x

 

 

 

 

D. THẦN KINH

 

 

52

137

 

Xử trí tăng áp lực nội sọ

x

 

53

148

 

Chọc dịch tủy sống

x

 

54

149

 

Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)

x

 

55

150

 

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

x

 

 

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

 

56

163

 

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

x

 

57

164

 

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

x

 

58

165

 

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

 

59

167

 

Đặt ống thông dạ dày

x

 

60

168

 

Rửa dạ dày cấp cứu

x

 

61

169

 

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

x

 

62

171

 

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

 

63

172

 

Cho ăn qua ống thông dạ dày

x

 

64

173

 

Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín

x

 

65

175

 

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày

x

 

66

178

 

Đặt sonde hậu môn

x

 

67

179

 

Thụt tháo phân

x

 

 

68

 

180

 

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại

biên

 

x

 

69

181

 

Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng

x

 

 

 

 

E. TOÀN THÂN

 

 

70

185

 

Nâng thân nhiệt chủ động

x

 

71

187

 

Kiểm soát đau trong cấp cứu

x

 

72

188

 

Siêu âm đen trắng tại giường bệnh

x

 

73

190

 

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu

x

 

74

191

 

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

x

 

75

192

 

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng

x

 

76

193

 

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

 

77

194

 

Tắm cho người bệnh tại giường

x

 

78

195

 

Tắm tẩy độc cho người bệnh

x

 

79

196

 

Gội đầu cho người bệnh tại giường

x

 

80

197

 

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

x

 

81

198

 

Vệ sinh răng miệng đặc biệt

x

 

82

199

 

Xoa bóp phòng chống loét

x

 

83

200

 

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

 

84

201

 

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

 

85

202

 

Băng bó vết thương

x

 

86

203

 

Cầm máu (vết thương chảy máu)

x

 


 

87

204

 

Vận chuyển người bệnh an toàn

x

 

88

205

 

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

x

 

89

206

 

Định nhóm máu tại giường

x

 

90

207

 

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

x

 

91

208

 

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

 

92

210

 

Tiêm truyền thuốc

x

 

 

 

 

G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH

 

 

93

213

 

Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp

x

 

94

214

 

Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh

x

 

95

215

 

Đo các chất khí trong máu

x

 

96

217

 

Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh

x

 

97

219

 

Phát hiện opiat bằng Naloxone

x

 

 

 

 

II. TÂM THẦN

 

 

98

242

 

Liệu pháp thư giãn luyện tập

x

 

99

245

 

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện

x

 

100

246

 

Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc

x

 

101

247

 

Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng

x

 

102

248

 

Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng

x

 

103

250

 

Thang đánh giá tâm thần tối thiểu (MMSE)

x

 

104

253

 

Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON)

x

 

105

257

 

Xử trí người bệnh kích động

x

 

106

258

 

Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính

x

 

107

259

 

Xử trí người bệnh không ăn

x

 

108

260

 

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

x

 

109

261

 

Liệu pháp tâm lý nhóm

x

 

110

262

 

Liệu pháp tâm lý gia đình

x

 

111

263

 

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

x

 

112

264

 

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

x

 

113

265

 

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các

x

 

114

266

 

Liệu pháp giải thích hợp lý

x

 

115

267

 

Liệu pháp lao động

x

 

116

268

 

Cấp cứu người bệnh tự sát

x

 

117

269

 

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

x

 

118

270

 

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

x

 

 

 

 

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

 

 

119

1372

 

Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

x

 

120

1373

 

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol

x

 

121

1374

 

Kỹ thuật đặt Mask thanh quản

x

 

122

1375

 

Kỹ thuật đặt combitube

x

 

123

1376

 

Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô

x

 

124

1377

 

Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

x

 

125

1379

 

Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi

x

 

126

1380

 

Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó

x

 

127

1382

 

Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi

x

 

128

1384

 

Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

x

 

129

1385

 

Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

x

 

130

1388

 

Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn

x

 

131

1389

 

Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy

x

 

132

1390

 

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

x

 

133

1391

 

Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và

x

 

134

1392

 

Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê

x

 

135

1393

 

Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ

x

 


 

136

1394

 

Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm

x

 

137

1395

 

Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ

x

 

138

1396

 

Kỹ thuật vô cảm nắn xương

x

 

139

1399

 

Kỹ thuật theo dõi SpO2

x

 

140

1400

 

Kỹ thuật theo dõi et CO2

x

 

141

1403

 

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

x

 

142

1404

 

Thử nhóm máu trước truyền máu

x

 

143

1405

 

Truyền dịch thường quy

x

 

144

1406

 

Truyền máu thường quy

x

 

145

1407

 

Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em

x

 

146

1409

 

Kỹ thuật truyền dịch trong sốc

x

 

147

1410

 

Kỹ thuật truyền máu trong sốc

x

 

148

1411

 

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

x

 

149

1412

 

Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim

x

 

150

1413

 

Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở

x

 

151

1414

 

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong

x

 

152

1416

 

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi

x

 

153

1418

 

Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên

x

 

154

1426

 

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

x

 

155

1427

 

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

x

 

156

1428

 

Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

x

 

157

1429

 

Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

x

 

158

1430

 

Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

x

 

159

1431

 

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

x

 

160

1434

 

GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non

x

 

161

1435

 

GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột

x

 

162

1441

 

GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ

x

 

163

1445

 

GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

x

 

164

1448

 

Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn

x

 

165

1449

 

Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da

x

 

166

1450

 

Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật

x

 

167

1451

 

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

x

 

168

1452

 

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

 

169

1453

 

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

x

 

170

1454

 

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

 

171

1455

 

Theo dõi HA liên tục tại giường

x

 

172

1456

 

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

x

 

173

1458

 

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

 

174

1461

 

Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản

x

 

175

1462

 

Thở oxy gọng kính

x

 

176

1463

 

Thở oxy qua mặt nạ

x

 

177

1464

 

Thở oxy qua ống chữ T

x

 

178

1466

 

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày

x

 

179

1467

 

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

x

 

180

1468

 

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

 

181

1470

 

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu

x

 

 

 

 

VIII. BỎNG

 

 

 

 

 

A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ

BỆNH NHÂN BỎNG

 

 

182

1509

 

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ

x

 

 

183

 

1510

 

Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ

em.

 

x

 


 

184

1512

 

Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong

x

 

185

1513

 

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng

x

 

186

1514

 

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi

x

 

 

187

 

1515

 

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu,

cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

 

x

 

 

 

 

IX. MẮT

 

 

188

1654

 

Tập nhược thị

x

 

189

1655

 

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

x

 

190

1657

 

Phẫu thuật mộng đơn thuần

x

 

191

1658

 

Lấy dị vật giác mạc

x

 

192

1659

 

Cắt bỏ chắp có bọc

x

 

193

1660

 

Khâu cò mi, tháo cò

x

 

194

1661

 

Chích dẫn lưu túi lệ

x

 

195

1663

 

Khâu da mi

x

 

196

1664

 

Khâu phục hồi bờ mi

x

 

197

1665

 

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

x

 

198

1669

 

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

x

 

199

1682

 

Tiêm dưới kết mạc

x

 

200

1685

 

Bơm thông lệ đạo

x

 

201

1688

 

Khâu kết mạc

x

 

202

1689

 

Lấy calci đông dưới kết mạc

x

 

203

1691

 

Đốt lông xiêu

x

 

204

1692

 

Bơm rửa lệ đạo

x

 

205

1693

 

Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc

x

 

206

1694

 

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

x

 

207

1695

 

Rửa cùng đồ

x

 

208

1696

 

Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi)

x

 

209

1697

 

Bóc giả mạc

x

 

210

1698

 

Rạch áp xe mi

x

 

211

1699

 

Soi đáy mắt trực tiếp

x

 

212

1701

 

Soi đáy mắt bằng Schepens

x

 

213

1702

 

Soi góc tiền phòng

x

 

214

1703

 

Cắt chỉ khâu da

x

 

215

1704

 

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

x

 

216

1705

 

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

x

 

217

1706

 

Lấy dị vật kết mạc

x

 

218

1707

 

Khám mắt

x

 

 

 

 

X. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

A. RĂNG

 

 

219

1914

 

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

 

220

1915

 

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

 

221

1916

 

Nhổ răng thừa

x

 

222

1917

 

Nhổ răng vĩnh viễn

x

 

223

1918

 

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

x

 

224

1919

 

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

 

225

1920

 

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

 

226

1921

 

Nhổ răng thừa

x

 

227

1925

 

Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite

x

 

228

1926

 

Điều trị viêm lợi do mọc răng

x

 

229

1927

 

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

x

 

230

1928

 

Điều trị viêm quanh răng

x

 

231

1931

 

Phục hồi cổ răng bằng Composite

x

 


 

232

1936

 

Tháo chụp răng giả

x

 

233

1939

 

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

x

 

234

1940

 

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

x

 

235

1941

 

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

x

 

236

1942

 

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

x

 

237

1943

 

Lấy tủy buồng răng sữa

x

 

238

1944

 

Điều trị tủy răng sữa

x

 

239

1949

 

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

x

 

240

1950

 

Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC)

x

 

241

1951

 

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

x

 

242

1952

 

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite

x

 

243

1953

 

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

 

244

1954

 

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement

x

 

245

1955

 

Nhổ răng sữa

x

 

246

1956

 

Nhổ chân răng sữa

x

 

247

1957

 

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

x

 

248

1958

 

Chích Apxe lợi trẻ em

x

 

249

1959

 

Điều trị viêm lợi trẻ em

x

 

250

1960

 

Chích áp xe lợi

x

 

251

1961

 

Điều trị viêm lợi do mọc răng

x

 

252

1962

 

Máng chống nghiến răng

x

 

253

1963

 

Sửa hàm giả gãy

x

 

254

1964

 

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

x

 

255

1965

 

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

x

 

256

1966

 

Đệm hàm giả nhựa thường

x

 

257

1967

 

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

x

 

258

1968

 

Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường

x

 

259

1969

 

Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường

x

 

 

 

 

B. HÀM MẶT

 

 

260

2068

 

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không

x

 

261

2069

 

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

 

262

2070

 

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

x

 

263

2071

 

Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

x

 

264

2072

 

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

x

 

265

2073

 

Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

x

 

266

2074

 

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

x

 

267

2075

 

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

 

268

2076

 

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

x

 

269

2077

 

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

 

 

 

 

XI. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

A. TAI

 

 

270

2114

 

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

x

 

271

2115

 

Khâu vành tai rách sau chấn thương

x

 

272

2116

 

Thông vòi nhĩ

x

 

273

2117

 

Lấy dị vật tai

x

 

274

2118

 

Chọc hút dịch tụ huyết vành tai

x

 

275

2119

 

Chích nhọt ống tai ngoài

x

 

276

2120

 

Làm thuốc tai

x

 

277

2125

 

Lấy dáy tai (nút biểu bì)

x

 

 

 

 

B. MŨI XOANG

 

 

278

2148

 

Nắn sống mũi sau chấn thương

x

 

279

2149

 

Nhét bấc mũi sau

x

 


 

280

2150

 

Nhét bấc mũi trước

x

 

281

2153

 

Chọc rửa xoang hàm

x

 

 

 

 

C. HỌNG – THANH QUẢN

 

 

282

2174

 

Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi

x

 

283

2175

 

Chích áp xe thành sau họng

x

 

284

2178

 

Lấy dị vật hạ họng

x

 

285

2184

 

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

x

 

286

2185

 

Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản

x

 

287

2186

 

Bơm thuốc thanh quản

x

 

288

2187

 

Rửa vòm họng

x

 

289

2188

 

Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở

x

 

290

2189

 

Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp

x

 

291

2190

 

Lấy dị vật họng miệng

x

 

292

2191

 

Khí dung mũi họng

x

 

 

 

 

D. CỔ - MẶT

 

 

293

2245

 

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

x

 

 

 

 

XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH

 

 

294

2258

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

x

 

295

2259

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

x

 

296

2260

 

Chọc dò túi cùng Douglas

x

 

297

2261

 

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

x

 

298

2262

 

Lấy dị vật âm đạo

x

 

 

 

 

XIII. NỘI KHOA

 

 

 

 

 

B. TIM MẠCH – HÔ HẤP

 

 

299

2329

 

Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu

x

 

300

2331

 

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

x

 

301

2332

 

Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

302

2333

 

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

 

C. TIÊU HÓA

 

 

303

2354

 

Chọc dịch màng bụng

x

 

304

2355

 

Dẫn lưu dịch màng bụng

x

 

305

2356

 

Chọc hút áp xe thành bụng

x

 

306

2357

 

Thụt tháo phân

x

 

307

2358

 

Đặt sonde hậu môn

x

 

 

 

 

E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

 

 

308

2382

 

Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc

x

 

309

2383

 

Test nội bì

x

 

310

2384

 

Test áp (Patch test) với các loại thuốc

x

 

 

 

 

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

 

 

311

2387

 

Tiêm trong da

x

 

312

2388

 

Tiêm dưới da

x

 

313

2389

 

Tiêm bắp thịt

x

 

314

2390

 

Tiêm tĩnh mạch

x

 

315

2391

 

Truyền tĩnh mạch

x

 

 

 

 

XV. UNG BƯỚU- NHI

 

 

 

 

 

A. ĐẦU CỔ

 

 

316

2456

 

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

x

 

317

2457

 

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

x

 

 

 

 

C. HÀM – MẶT

 

 

318

2534

 

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm

x

 


 

319

2535

 

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

x

 

320

2536

 

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

x

 

321

2537

 

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

x

 

 

322

 

2538

 

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm

từ 2-5 cm

x

 

 

 

 

Đ. TAI – MŨI – HỌNG

 

 

323

2613

 

Cắt polyp ống tai

x

 

324

2614

 

Cắt polyp mũi

x

 

 

 

 

L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP

 

 

325

2766

 

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

x

 

326

2767

 

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

x

 

327

2769

 

Cắt u bao gân

x

 

328

2770

 

Cắt u xương sụn lành tính

x

 

 

 

 

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

 

 

329

2897

 

Đắp mặt nạ điều trị

x

 

330

2898

 

Đắp mặt nạ dưỡng da

x

 

331

2899

 

Chăm sóc da điều trị

x

 

332

2966

 

Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản

x

 

333

2967

 

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản

x

 

334

2968

 

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản

x

 

 

 

 

XVIII. DA LIỄU

 

 

335

3023

 

Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể

x

 

336

3024

 

Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể

x

 

 

337

 

3025

 

 

Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể

 

x

 

 

338

 

3026

 

 

Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể

 

x

 

339

3030

 

Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn...

x

 

340

3031

 

Chích rạch áp xe nhỏ

x

 

341

3032

 

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

x

 

342

3033

 

Nạo vét lỗ đáo không viêm xương

x

 

 

 

 

XIX. NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

343

3082

 

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

x

 

344

3083

 

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

x

 

346

3265

 

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

x

 

 

 

 

C. TIÊU HÓA – BỤNG

 

 

347

3399

 

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

x

 

348

3400

 

Lấy máu tụ tầng sinh môn

x

 

349

3406

 

Chích áp xe tầng sinh môn

x

 

350

3407

 

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

x

 

 

 

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

351

3533

 

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

x

 

352

3535

 

Đặt ống thông bàng quang

x

 

353

3600

 

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

x

 

354

3603

 

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

 

355

3604

 

Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

x

 

 

 

 

E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

356

3711

 

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay

x

 

357

3756

 

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

x

 


 

358

3817

 

Chích áp xe phần mềm lớn

x

 

359

3821

 

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

x

 

360

3822

 

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

x

 

361

3823

 

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể

x

 

362

3825

 

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

x

 

363

3826

 

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

x

 

364

3827

 

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

x

 

365

3839

 

Nắn, bó bột trật khớp vai

x

 

366

3840

 

Nắn, bó bột gãy xương đòn

x

 

367

3841

 

Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay

x

 

368

3842

 

Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay

x

 

369

3843

 

Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay

x

 

370

3844

 

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

x

 

371

3845

 

Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu

x

 

372

3846

 

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

x

 

373

3847

 

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

x

 

374

3849

 

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

x

 

375

3850

 

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay

x

 

376

3851

 

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay

x

 

377

3852

 

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

x

 

378

3853

 

Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles

x

 

379

3854

 

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

x

 

380

3855

 

Nắn, bó bột trật khớp háng

x

 

381

3856

 

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

x

 

382

3857

 

Nắn, bó bột gãy mâm chày

x

 

383

3858

 

Nắn, bó bột gãy xương chậu

x

 

384

3859

 

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi

x

 

385

3860

 

Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

x

 

386

3861

 

Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi

x

 

387

3862

 

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

x

 

388

3863

 

Nắn, bó bột trật khớp gối

x

 

389

3864

 

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

x

 

390

3865

 

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

x

 

391

3866

 

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

x

 

392

3870

 

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

x

 

393

3871

 

Nắn, bó bột gẫy xương gót

x

 

394

3872

 

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

x

 

395

3873

 

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

x

 

396

3874

 

Nắn, cố định trật khớp hàm

x

 

397

3875

 

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

x

 

398

3876

 

Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm

x

 

399

3877

 

Nẹp bột các loại, không nắn

x

 

400

3898

 

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

x

 

401

3909

 

Chích rạch áp xe nhỏ

x

 

402

3910

 

Chích hạch viêm mủ

x

 

403

3911

 

Thay băng, cắt chỉ

x

 

404

3924

 

Cắt lọc tổ chức hoại tử

x

 

 

 

 

I. TIM MẠCH - HÔ HẤP

 

 

405

 

4191

Theo dõi tim thai

x

 

406

 

4193

Đo độ bão hòa oxy máu qua da

x

 


 

 

 

 

K. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

 

 

407

 

4198

Test dưới da với thuốc

x

 

408

 

4212

Chăm sóc da cho bn steven jonhson

x

 

409

 

4213

Chăm sóc quấn ướt cho bn chàm

x

 

410

 

4214

Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều

x

 

 

 

 

XXVIII. NGOẠI KHOA

 

 

411

 

4246

Tháo bột các loại

x

 

 

Tổng số: 411 kỹ thuật

 

IV. DA LIỄU

 

 

 

B. NGOẠI KHOA

 

 

1

51

 

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

x

 

 

Tổng số: 01 kỹ thuật

 

V. TÂM THẦN

 

 

 

D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ

 

 

1

45

 

Liệu pháp tâm lý nhóm

x

 

2

46

 

Liệu pháp tâm lý gia đình

x

 

3

48

 

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

x

 

4

49

 

Liệu pháp giải thích hợp lý

x

 

5

55

 

Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)

x

 

 

 

 

Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN

 

 

6

58

 

Liệu pháp thể dục, thể thao

x

 

7

59

 

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

x

 

8

60

 

Liệu pháp lao động

x

 

 

 

 

E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC

 

 

9

62

 

Xử trí trạng thái kích động

x

 

10

64

 

Xử trí trạng thái không ăn

x

 

11

66

 

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

x

 

12

68

 

Cấp cứu tự sát

x

 

13

69

 

Xử trí hạ huyết áp tư thế

x

 

14

70

 

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

x

 

15

71

 

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

x

 

 

 

 

G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY

 

 

16

73

 

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

x

 

17

74

 

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

x

 

 

18

 

77

 

Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng

thần

x

 

 

Tổng số: 18 kỹ thuật

 

VI. NỘI TIẾT

1

3

 

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

x

 

2

225

 

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

x

 

3

231

 

Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường

x

 

4

236

 

Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)

x

 

5

239

 

Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

x

 

6

240

 

Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân

x

 

7

241

 

Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

x

 

 

Tổng số: 07 kỹ thuật

 

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC


 

 

 

 

A. CÁC KỸ THUẬT

 

 

1

2

 

Kỹ thuật cách ly dự phòng

x

 

2

3

 

Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng

x

 

3

6

 

Cấp cứu cao huyết áp

x

 

4

7

 

Cấp cứu ngừng thở

x

 

5

8

 

Cấp cứu ngừng tim

x

 

6

10

 

Cấp cứu tụt huyết áp

x

 

7

11

 

Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

x

 

8

13

 

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

 

9

20

 

Chọc tủy sống đường giữa

x

 

10

21

 

Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật

x

 

11

34

 

Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương

x

 

12

35

 

Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương

x

 

13

37

 

Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

x

 

14

42

 

Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương

x

 

15

43

 

Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương

x

 

16

44

 

Đặt nội khí quản qua mũi

x

 

17

46

 

Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

x

 

18

59

 

Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic

x

 

19

60

 

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

 

20

64

 

Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp

x

 

 

21

 

67

 

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol,

thiopental

 

x

 

22

68

 

Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

x

 

23

69

 

Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

x

 

24

86

 

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

x

 

25

87

 

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

x

 

26

89

 

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh

x

 

27

94

 

Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai

x

 

28

95

 

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

x

 

29

96

 

Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

x

 

30

97

 

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

 

31

98

 

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

x

 

32

99

 

Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch

x

 

 

33

 

102

 

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật,

sau chấn thương

 

x

 

34

117

 

Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê

x

 

35

119

 

Hút nội khí quản bằng hệ thống kín

x

 

36

120

 

Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

x

 

37

123

 

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

x

 

38

124

 

Xoay trở bệnh nhân thở máy

x

 

39

127

 

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

x

 

40

133

 

Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

x

 

41

136

 

Mở khí quản

x

 

42

139

 

Nâng thân nhiệt chỉ huy

x

 

43

141

 

Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch

x

 

44

142

 

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

x

 

 

45

 

146

 

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu

thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

 

x

 

46

147

 

Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

x

 


 

47

148

 

Rửa tay phẫu thuật

x

 

48

149

 

Rửa tay sát khuẩn

x

 

49

150

 

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

x

 

50

151

 

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

 

51

168

 

Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy

x

 

52

173

 

Theo dõi SpO2

x

 

53

175

 

Theo dõi thân nhiệt bằng máy

x

 

54

176

 

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui

x

 

55

177

 

Thở CPAP không qua máy thở

x

 

56

183

 

Thở oxy gọng kính

x

 

57

184

 

Thở oxy qua mặt nạ

x

 

58

185

 

Thở oxy qua mũ kín

x

 

59

186

 

Thở oxy qua ống chữ T

x

 

60

188

 

Thông khí không xâm nhập bằng máy thở

x

 

61

190

 

Thông khí qua màng giáp nhẫn

x

 

62

195

 

Truyền dịch thường qui

x

 

63

196

 

Truyền dịch trong sốc

x

 

64

197

 

Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui

x

 

65

199

 

Truyền máu trong sốc

x

 

66

200

 

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

x

 

67

201

 

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

x

 

68

202

 

Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức

x

 

69

203

 

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em

x

 

70

204

 

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

x

 

71

205

 

Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường

x

 

 

 

 

D. GÂY TÊ

 

 

72

3045

 

Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

x

 

73

3142

 

Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

 

74

3153

 

Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc

x

 

75

3189

 

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

x

 

76

3191

 

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

x

 

 

77

 

3198

 

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

x

 

78

3199

 

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

x

 

79

3200

 

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

x

 

80

3201

 

Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

x

 

81

3346

 

Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu

x

 

82

3348

 

Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

 

83

3380

 

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

x

 

 

84

 

3381

 

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính

trên 5 cm

x

 

85

3382

 

Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

x

 

86

3719

 

Gây tê phẫu thuật khâu da thì II

x

 

87

3953

 

Gây tê phẫu thuật loai 3

x

 

 

 

 

Đ. AN THẦN

 

 

88

4466

 

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức

x

 

 

Tổng số: 88 kỹ thuật

 

VIII. NGOẠI KHOA

 

 

 

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 


 

1

152

 

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

x

 

2

153

 

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

x

 

3

164

 

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

x

 

 

 

 

C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

4

354

 

Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

x

 

5

356

 

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

x

 

6

359

 

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

x

 

7

410

 

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

 

8

411

 

Cắt hẹp bao quy đầu

x

 

9

555

 

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản

x

 

 

 

 

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC

 

 

10

699

 

Khâu vết thương thành bụng

x

 

 

 

 

G. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

11

807

 

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

x

 

12

860

 

Thương tích bàn tay giản đơn

x

 

13

862

 

Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón

x

 

 

Tổng số: 13 kỹ thuật

 

IX. BỎNG

 

 

 

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

 

 

 

 

 

1. Thay băng bỏng

 

 

1

4

 

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở

người lớn

x

 

2

5

 

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người

lớn

x

 

3

10

 

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

4

12

 

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

x

 

5

13

 

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

x

 

6

14

 

Gây mê thay băng bỏng

x

 

 

 

 

2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng

 

 

7

15

 

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

x

 

8

19

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở

người lớn

x

 

9

22

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở

trẻ em

x

 

10

25

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở

người lớn

x

 

11

28

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ

em

x

 

 

 

 

3. Các kỹ thuật khác

 

 

12

77

 

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng

bằng lâm sàng

x

 

13

79

 

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

x

 

14

80

 

Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

x

 

15

81

 

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

x

 

16

82

 

Sơ cấp cứu bỏng acid

x

 

17

83

 

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

x

 

18

84

 

Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng

x

 

19

85

 

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp

x

 


 

20

86

 

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa

x

 

21

89

 

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

x

 

 

 

 

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

 

 

22

116

 

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

x

 

 

 

 

Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG

 

 

23

 

138

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh

x

 

24

 

139

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác

x

 

25

 

140

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ

x

 

 

 

 

G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

 

 

26

 

159

Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

x

 

27

 

176

Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè

x

 

28

 

177

Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính

x

 

29

 

178

Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính

phức tạp

x

 

30

 

179

Kỹ thuật đặt dẫn lưu dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ vết thương

mạn tính

x

 

31

 

180

Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do

giãn tĩnh mạch chi dưới

x

 

 

Tổng số: 31 kỹ thuật

 

X. UNG BƯỚU

1

2

 

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

x

 

2

10

 

Cắt các u lành vùng cổ

x

 

3

70

 

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

x

 

4

92

 

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

x

 

5

161

 

Cắt polyp ống tai

x

 

6

162

 

Cắt polyp mũi

x

 

 

Tổng số: 06 kỹ thuật

 

XI. PHỤ SẢN

 

 

 

A. SẢN KHOA

 

 

1

21

 

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

x

 

2

22

 

Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch

x

 

 

3

 

23

 

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

x

 

4

32

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

x

 

5

33

 

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

x

 

6

34

 

Cắt và khâu tầng sinh môn

x

 

7

35

 

Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

x

 

8

36

 

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

x

 

9

37

 

Kiểm soát tử cung

x

 

10

38

 

Bóc rau nhân tạo

x

 

11

39

 

Kỹ thuật bấm ối

x

 

12

41

 

Khám thai

x

 

13

48

 

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

x

 

14

54

 

Chích áp xe tầng sinh môn

x

 

 

 

 

B. PHỤ KHOA

 

 

15

148

 

Lấy dị vật âm đạo

x

 

16

157

 

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

x

 

17

165

 

Khám phụ khoa

x

 


 

18

167

 

Làm thuốc âm đạo

x

 

 

 

 

C. SƠ SINH

 

 

19

185

 

Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

x

 

20

194

 

Ep tim ngoài lồng ngực

x

 

21

196

 

Khám sơ sinh

x

 

22

197

 

Chăm sóc rốn sơ sinh

x

 

23

198

 

Tắm sơ sinh

x

 

24

199

 

Đặt sonde hậu môn sơ sinh

x

 

25

200

 

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

x

 

26

201

 

Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

x

 

27

202

 

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

x

 

 

 

 

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

 

28

228

 

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

x

 

 

Tổng số: 28 kỹ thuật

 

XII. MẮT

1

82

 

Sinh thiết tổ chức kết mạc

x

 

2

83

 

Cắt u da mi không ghép

x

 

3

112

 

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

x

 

4

161

 

Tập nhược thị

x

 

5

165

 

Phẫu thuật mộng đơn thuần

x

 

6

167

 

Cắt bỏ chắp có bọc

x

 

7

169

 

Chích dẫn lưu túi lệ

x

 

8

171

 

Khâu da mi đơn giản

x

 

9

172

 

Khâu phục hồi bờ mi

x

 

10

174

 

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

x

 

11

192

 

Cắt chỉ khâu giác mạc

x

 

12

193

 

Tiêm dưới kết mạc

x

 

13

194

 

Tiêm cạnh nhãn cầu

x

 

14

197

 

Bơm thông lệ đạo

x

 

15

198

 

Lấy máu làm huyết thanh

x

 

16

200

 

Lấy dị vật kết mạc

x

 

17

201

 

Khâu kết mạc

x

 

18

202

 

Lấy calci kết mạc

x

 

19

203

 

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

x

 

20

204

 

Cắt chỉ khâu kết mạc

x

 

21

205

 

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

x

 

22

206

 

Bơm rửa lệ đạo

x

 

23

207

 

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

x

 

24

208

 

Thay băng vô khuẩn

x

 

25

209

 

Tra thuốc nhỏ mắt

x

 

26

210

 

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

x

 

27

211

 

Rửa cùng đồ

x

 

28

212

 

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

x

 

29

214

 

Bóc giả mạc

x

 

30

215

 

Rạch áp xe mi

x

 

31

216

 

Rạch áp xe túi lệ

x

 

32

218

 

Soi đáy mắt trực tiếp

x

 

33

220

 

Soi đáy mắt bằng Schepens

x

 

34

222

 

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

x

 


 

35

223

 

Khám lâm sàng mắt

x

 

36

250

 

Test thử cảm giác giác mạc

x

 

37

251

 

Test phát hiện khô mắt

x

 

38

252

 

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

x

 

39

253

 

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

x

 

40

254

 

Đo thị trường chu biên

x

 

41

255

 

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

x

 

42

257

 

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

x

 

43

260

 

Đo thị lực

x

 

44

263

 

Xác định sơ đồ song thị

x

 

45

264

 

Đo biên độ điều tiết

x

 

46

265

 

Đo thị giác 2 mắt

x

 

47

267

 

Đo đường kính giác mạc

x

 

 

Tổng số: 47 kỹ thuật

 

XIII. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

A. TAI - TAI THẦN KINH

 

 

1

45

 

Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai

x

 

2

47

 

Cắt bỏ vành tai thừa

x

 

3

50

 

Chích rạch màng nhĩ

x

 

4

51

 

Khâu vết rách vành tai

x

 

5

53

 

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

x

 

6

54

 

Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)

x

 

7

56

 

Chọc hút dịch vành tai

x

 

8

57

 

Chích nhọt ống tai ngoài

x

 

9

58

 

Làm thuốc tai

x

 

10

59

 

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

x

 

 

 

 

B. MŨI-XOANG

 

 

11

138

 

Chọc rửa xoang hàm

x

 

12

139

 

Phương pháp Proetz

x

 

13

140

 

Nhét bấc mũi sau

x

 

14

141

 

Nhét bấc mũi trước

x

 

15

142

 

Cầm máu mũi bằng Merocel

x

 

16

143

 

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

x

 

17

145

 

Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

x

 

18

146

 

Rút meche, rút merocel hốc mũi

x

 

19

147

 

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

x

 

 

 

 

C. HỌNG-THANH QUẢN

 

 

20

207

 

Chích apxe quanh Amidan

x

 

21

212

 

Lấy dị vật họng miệng

x

 

22

213

 

Lấy dị vật hạ họng

x

 

23

214

 

Khâu phục hồi tổn th-ương đơn giản miệng, họng

x

 

24

219

 

Đặt nội khí quản

x

 

25

220

 

Thay canuyn

x

 

26

221

 

Sơ cứu bỏng đ-ường hô hấp

x

 

27

222

 

Khí dung mũi họng

x

 

 

 

 

D. ĐẦU CỔ

 

 

28

301

 

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ

x

 

29

302

 

Cắt chỉ sau phẫu thuật

x

 

30

303

 

Thay băng vết mổ

x

 


 

31

304

 

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

x

 

 

Tổng số: 31 kỹ thuật

 

XIV. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

A. RĂNG

 

 

1

41

 

Điều trị viêm quanh răng

x

 

2

42

 

Chích áp xe lợi

x

 

3

43

 

Lấy cao răng

x

 

4

57

 

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi

x

 

5

68

 

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

x

 

6

69

 

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

x

 

7

70

 

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement

x

 

8

71

 

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement

x

 

9

72

 

Phục hồi cổ răng bằng Composite

x

 

10

82

 

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

x

 

11

83

 

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

x

 

12

84

 

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

x

 

13

104

 

Chụp nhựa

x

 

14

105

 

Chụp kim loại

x

 

15

106

 

Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

x

 

16

107

 

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

x

 

17

108

 

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

x

 

18

109

 

Chụp sứ toàn phần

x

 

19

110

 

Chụp kim loại quý cẩn sứ

x

 

20

112

 

Cầu nhựa

x

 

21

113

 

Cầu hợp kim thường

x

 

22

114

 

Cầu kim loại cẩn nhựa

x

 

23

115

 

Cầu kim loại cẩn sứ

x

 

24

118

 

Cầu sứ toàn phần

x

 

25

127

 

Veneer Composite gián tiếp

x

 

26

128

 

Veneer sứ toàn phần

x

 

27

129

 

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

x

 

28

130

 

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

x

 

29

131

 

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

x

 

30

132

 

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo

x

 

31

133

 

Hàm khung kim loại

x

 

32

137

 

Tháo cầu răng giả

x

 

33

138

 

Tháo chụp răng giả

x

 

34

139

 

Sửa hàm giả gãy

x

 

35

140

 

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

x

 

36

141

 

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

x

 

37

142

 

Đệm hàm nhựa thường

x

 

38

203

 

Nhổ răng vĩnh viễn

x

 

39

204

 

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

 

40

205

 

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

 

41

206

 

Nhổ răng thừa

x

 

42

213

 

Cắt lợi xơ cho răng mọc

x

 

43

214

 

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

x

 

44

221

 

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

x

 

45

222

 

Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp

x

 


 

46

223

 

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

x

 

47

224

 

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

x

 

48

225

 

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

x

 

49

226

 

Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement

x

 

50

227

 

Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement

x

 

51

228

 

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

x

 

52

229

 

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

x

 

53

230

 

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

x

 

54

231

 

Lấy tủy buồng răng sữa

x

 

55

232

 

Điều trị tủy răng sữa

x

 

56

235

 

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

x

 

57

236

 

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement

x

 

58

238

 

Nhổ răng sữa

x

 

59

239

 

Nhổ chân răng sữa

x

 

60

240

 

Chích Apxe lợi trẻ em

x

 

61

241

 

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

x

 

 

 

 

B. HÀM MẶT

 

 

 

62

296

 

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không

thiếu hổng tổ chức

x

 

63

298

 

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

x

 

64

299

 

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

x

 

65

300

 

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

x

 

66

301

 

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

 

67

315

 

Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

x

 

68

334

 

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

x

 

69

335

 

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

 

70

337

 

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

x

 

71

338

 

Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

x

 

72

340

 

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

 

 

Tổng số: 72 kỹ thuật

 

XV. ĐIỆN QUANG

 

 

 

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

 

 

1

1

 

Siêu âm tuyến giáp

x

 

2

2

 

Siêu âm các tuyến nước bọt

x

 

3

15

 

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

x

 

4

16

 

liệt tuyến)

x

 

5

18

 

Siêu âm tử cung phần phụ

x

 

6

20

 

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

x

 

7

30

 

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

x

 

8

34

 

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

x

 

9

35

 

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

x

 

10

36

 

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

x

 

 

 

 

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC

KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

 

 

11

67

 

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng

x

 

12

68

 

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

x

 

13

69

 

Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao

x

 

14

70

 

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến

x

 

15

71

 

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng

x

 


 

16

72

 

Chụp Xquang Blondeau

x

 

17

73

 

Chụp Xquang Hirtz

x

 

18

74

 

Chụp Xquang hàm chếch một bên

x

 

19

75

 

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

x

 

20

76

 

Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng

x

 

21

77

 

Chụp Xquang Chausse III

x

 

22

78

 

Chụp Xquang Schuller

x

 

23

79

 

Chụp Xquang Stenvers

x

 

24

80

 

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

x

 

25

81

 

Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)

x

 

26

84

 

Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)

x

 

27

85

 

Chụp Xquang mỏm trâm

x

 

28

86

 

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

x

 

29

87

 

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

x

 

30

88

 

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

x

 

31

89

 

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

x

 

32

90

 

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

x

 

33

91

 

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

x

 

34

92

 

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

x

 

35

93

 

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

x

 

36

94

 

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

x

 

37

95

 

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

x

 

38

96

 

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

x

 

39

97

 

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

x

 

40

98

 

Chụp Xquang khung chậu thẳng

x

 

41

99

 

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

x

 

42

100

 

Chụp Xquang khớp vai thẳng

x

 

43

101

 

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

x

 

44

102

 

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

x

 

45

103

 

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

x

 

46

104

 

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

 

47

105

 

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

x

 

48

106

 

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

x

 

49

107

 

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

 

50

108

 

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

 

51

109

 

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

x

 

52

110

 

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

x

 

53

111

 

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

x

 

54

112

 

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

 

55

113

 

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

x

 

56

114

 

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

x

 

 

57

 

115

 

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

 

58

116

 

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

 

59

117

 

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

x

 

60

119

 

Chụp Xquang ngực thẳng

x

 

61

120

 

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

x

 

62

121

 

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

x

 

63

122

 

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

x

 


 

64

123

 

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

x

 

65

124

 

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

x

 

66

125

 

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

x

 

67

127

 

Chụp Xquang tại giường

x

 

68

128

 

Chụp Xquang tại phòng mổ

x

 

 

Tổng số: 68 kỹ thuật

 

XVI. NỘI SOI, CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP

1

7

 

Nội soi cầm máu mũi

x

 

2

13

 

Nội soi tai mũi họng

x

 

 

Tổng số: 02 kỹ thuật

 

XVII. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

A. TIM, MẠCH

 

 

1

4

 

Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)

x

 

2

13

 

Nghiệm pháp dây thắt

x

 

3

14

 

Điện tim thường

x

 

 

 

 

B. HÔ HẤP

 

 

4

22

 

Test dung tích sống gắng sức (FVC)

x

 

5

23

 

Test dung tích sống thở chậm (SVC)

x

 

6

24

 

Thông khí tự ý tối đa (MVV)

x

 

 

 

 

E. MẮT

 

 

7

77

 

Test thử cảm giác giác mạc

x

 

8

78

 

Test phát hiện khô mắt

x

 

9

79

 

Nghiệm pháp phát hiện glocom

x

 

10

80

 

Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm

x

 

11

81

 

Đo thị trường chu biên

x

 

12

83

 

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

x

 

13

88

 

Xác định sơ đồ song thị

x

 

14

90

 

Đo đường kính giác mạc

x

 

15

92

 

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

x

 

16

93

 

Đo thị lực

x

 

 

 

 

G. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

17

104

 

Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ

x

 

18

105

 

Nghiệm pháp Atropin

x

 

 

 

 

H. NỘI TIẾT

 

 

19

118

 

Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin

x

 

 

20

 

122

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định

lượng Insulin

x

 

 

Tổng số: 20 kỹ thuật

 

XVIII. HUYẾT HỌC VÀ TRUYỀN MÁU

 

 

 

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

 

 

 

1

 

1

 

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác:

TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

 

x

 

 

2

 

2

 

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác:

TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

 

x

 

 

3

 

3

 

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác:

TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

 

x

 


 

 

4

 

4

 

Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs)

bằng máy cầm tay

 

x

 

 

 

5

 

 

5

 

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự

động

 

 

x

 

 

 

6

 

 

6

 

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán

tự động.

 

 

x

 

 

 

7

 

 

7

 

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated

Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công

 

 

x

 

8

8

 

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

x

 

 

9

 

9

 

 

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động

 

x

 

 

10

 

10

 

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ

công

 

x

 

 

11

 

11

 

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),

phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động

 

x

 

 

12

 

12

 

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),

phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

 

x

 

 

 

13

 

 

13

 

 

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

 

 

x

 

 

 

14

 

 

14

 

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự

động

 

 

x

 

15

15

 

Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)

x

 

16

16

 

Nghiệm pháp Protamin sulfat

x

 

17

19

 

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

x

 

18

20

 

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

x

 

19

21

 

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

x

 

20

22

 

Nghiệm pháp dây thắt

x

 

 

 

 

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

 

 

21

92

 

Đo huyết sắc tố niệu

x

 

 

 

 

C. TẾ BÀO HỌC

 

 

22

118

 

Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)

x

 

23

119

 

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

x

 

24

120

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

x

 

25

121

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

x

 

26

123

 

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

x

 

27

124

 

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

x

 

28

134

 

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

x

 

29

136

 

Tìm mảnh vỡ hồng cầu

x

 

 

30

 

138

 

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ

công)

 

x

 

 

31

 

139

 

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập

trung hồng cầu nhiễm)

 

x

 

32

140

 

Tìm giun chỉ trong máu

x

 

33

142

 

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

x

 

34

143

 

Máu lắng (bằng máy tự động)

x

 


 

 

35

 

149

 

 

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

 

x

 

36

151

 

Cặn Addis

x

 

 

 

37

 

 

152

 

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não

tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công

 

 

x

 

38

153

 

tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế

x

 

39

160

 

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

x

 

40

161

 

Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế

x

 

 

41

 

162

 

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm

tổng trở)

 

x

 

 

42

 

163

 

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương

pháp thủ công)

 

x

 

 

 

 

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

 

 

43

267

 

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

 

 

44

 

268

 

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ

thuật ống nghiệm)

 

x

 

45

271

 

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

 

46

279

 

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

 

47

280

 

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

x

 

48

283

 

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)

x

 

49

284

 

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)

x

 

 

50

 

285

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền

máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

 

x

 

 

51

 

286

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền

chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

 

x

 

 

 

52

 

 

287

 

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn

huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

 

 

x

 

 

 

53

 

 

288

 

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

 

 

x

 

 

 

 

G. TRUYỀN MÁU

 

 

54

457

 

Lấy máu toàn phần từ người hiến máu

x

 

 

 

55

 

 

466

 

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi

kính hiển vi

 

 

x

 

 

 

 

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

 

 

56

501

 

Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)

x

 

57

502

 

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu

x

 

 

Tổng số: 57 kỹ thuật

 

XIX. HÓA SINH

 

 

 

A. MÁU

 

 

1

3

 

Định lượng Acid Uric

x

 

2

7

 

Định lượng Albumin

x

 

3

9

 

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

x

 

4

10

 

Đo hoạt độ Amylase

x

 

5

19

 

Đo hoạt độ ALT (GPT)

x

 

6

20

 

Đo hoạt độ AST (GOT)

x

 


 

7

25

 

Định lượng Bilirubin trực tiếp

x

 

8

26

 

Định lượng Bilirubin gián tiếp

x

 

9

27

 

Định lượng Bilirubin toàn phần

x

 

10

29

 

Định lượng Calci toàn phần

x

 

11

30

 

Định lượng Calci ion hóa

x

 

12

40

 

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

x

 

13

41

 

Định lượng Cholesterol toàn phần

x

 

14

51

 

Định lượng Creatinin

x

 

15

58

 

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

x

 

16

75

 

Định lượng Glucose

x

 

17

77

 

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

x

 

18

83

 

Định lượng HbA1c

x

 

19

84

 

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

x

 

20

112

 

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

x

 

21

133

 

Định lượng Protein toàn phần

x

 

22

158

 

Định lượng Triglycerid

x

 

23

166

 

Định lượng Urê

x

 

 

 

 

B. NƯỚC TIỂU

 

 

24

172

 

Điện giải niệu (Na, K, Cl)

x

 

25

173

 

Định tính Amphetamin (test nhanh)

x

 

26

174

 

Định lượng Amphetamine

x

 

27

175

 

Đo hoạt độ Amylase

x

 

28

176

 

Định lượng Axit Uric

x

 

29

179

 

Định tính beta hCG (test nhanh)

x

 

30

180

 

Định lượng Canxi

x

 

31

184

 

Định lượng Creatinin

x

 

32

186

 

Định tính Dưỡng chấp

x

 

33

187

 

Định lượng Glucose

x

 

34

188

 

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)

x

 

35

193

 

Định tính Opiate (test nhanh)

x

 

36

194

 

Định tính Morphin (test nhanh)

x

 

37

195

 

Định tính Codein (test nhanh)

x

 

38

196

 

Định tính Heroin (test nhanh)

x

 

39

198

 

Định tính Phospho hữu cơ

x

 

40

199

 

Định tính Porphyrin

x

 

41

201

 

Định lượng Protein

x

 

42

202

 

Định tính Protein Bence -jones

x

 

43

205

 

Định lượng Ure

x

 

44

206

 

Tổng phân tích nư-ớc tiểu (Bằng máy tự động)

x

 

 

 

 

C. DỊCH NÃO TUỶ

 

 

45

207

 

Định lượng Clo

x

 

46

208

 

Định lượng Glucose

x

 

47

209

 

Phản ứng Pandy

x

 

48

210

 

Định lượng Protein

x

 

 

 

 

D. THỦY DỊCH MẮT

 

 

 

 

 

E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng

tim…)

 

 

49

214

 

Định lượng Bilirubin toàn phần

x

 

50

215

 

Định lượng Cholesterol toàn phần

x

 

51

216

 

Định lượng Creatinin

x

 


 

52

217

 

Định lượng Glucose

x

 

53

219

 

Định lượng Protein

x

 

54

220

 

Phản ứng Rivalta

x

 

55

221

 

Định lượng Triglycerid

x

 

56

222

 

Đo tỷ trọng dịch chọc dò

x

 

57

223

 

Định lượng Ure

x

 

58

 

228

Định lượng CRP

x

 

59

 

234

Đường máu mao mạch

x

 

60

 

244

Phản ứng CRP

x

 

61

 

258

Bilirubin định tính

x

 

62

 

259

Canxi, Phospho định tính

x

 

63

 

260

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

x

 

64

 

261

Clo dịch

x

 

 

Tổng số: 64 kỹ thuật

 

XX. VI SINH

 

 

 

A. VI KHUẨN

 

 

 

 

 

1. Vi khuẩn chung

 

 

1

1

 

Vi khuẩn nhuộm soi

x

 

2

2

 

Vi khuẩn test nhanh

x

 

 

 

 

2. Mycobacteria

 

 

3

17

 

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

x

 

4

21

 

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

x

 

5

39

 

Mycobacterium leprae nhuộm soi

x

 

 

 

 

3. Vibrio cholerae

 

 

6

42

 

Vibrio cholerae soi tươi

x

 

7

43

 

Vibrio cholerae nhuộm soi

x

 

 

 

 

4. Neisseria gonorrhoeae

 

 

8

49

 

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

x

 

 

 

 

5. Neisseria meningitidis

 

 

9

56

 

Neisseria meningitidis nhuộm soi

x

 

 

 

 

6. Các vi khuẩn khác

 

 

10

60

 

Chlamydia test nhanh

x

 

11

73

 

Helicobacter pylori Ag test nhanh

x

 

12

74

 

Helicobacter pylori Ab test nhanh

x

 

13

80

 

Leptospira test nhanh

x

 

14

85

 

Mycoplasma hominis test nhanh

x

 

15

94

 

Streptococcus pyogenes ASO

x

 

16

95

 

Treponema pallidum soi tươi

x

 

17

96

 

Treponema pallidum nhuộm soi

x

 

18

98

 

Treponema pallidum test nhanh

x

 

 

 

 

B. VIRUS

 

 

 

 

 

1. Virus chung

 

 

19

108

 

Virus test nhanh

x

 

 

 

 

2. Hepatitis virus

 

 

20

117

 

HBsAg test nhanh

x

 

21

118

 

HBsAg miễn dịch bán tự động

x

 

22

122

 

HBsAb test nhanh

x

 

23

123

 

HBsAb miễn dịch bán tự động

x

 

24

125

 

HBc IgM miễn dịch bán tự động

x

 


 

25

127

 

HBcAb test nhanh

x

 

26

128

 

HBc total miễn dịch bán tự động

x

 

27

130

 

HBeAg test nhanh

x

 

28

131

 

HBeAg miễn dịch bán tự động

x

 

29

133

 

HBeAb test nhanh

x

 

30

134

 

HBeAb miễn dịch bán tự động

x

 

31

144

 

HCV Ab test nhanh

x

 

32

145

 

HCV Ab miễn dịch bán tự động

x

 

33

147

 

HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

x

 

34

155

 

HAV Ab test nhanh

x

 

35

163

 

HEV Ab test nhanh

x

 

36

164

 

HEV IgM test nhanh

x

 

37

165

 

HEV IgM miễn dịch bán tự động

x

 

38

167

 

HEV IgG miễn dịch bán tự động

x

 

39

168

 

HEV IgG miễn dịch tự động

x

 

 

 

 

3. HIV

 

 

40

169

 

HIV Ab test nhanh

x

 

41

170

 

HIV Ag/Ab test nhanh

x

 

 

 

 

4. Dengue virus

 

 

42

183

 

Dengue virus NS1Ag test nhanh

x

 

43

184

 

Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh

x

 

44

185

 

Dengue virus IgA test nhanh

x

 

45

187

 

Dengue virus IgM/IgG test nhanh

x

 

46

188

 

Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động

x

 

47

189

 

Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động

x

 

 

 

 

6. Enterovirus

 

 

48

225

 

EV71 IgM/IgG test nhanh

x

 

 

 

 

7. Các virus khác

 

 

49

243

 

Influenza virus A, B test nhanh

x

 

50

249

 

Rotavirus test nhanh

x

 

 

 

 

C. KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

 

1. Ký sinh trùng trong phân

 

 

51

263

 

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

x

 

52

264

 

Hồng cầu trong phân test nhanh

x

 

53

265

 

Đơn bào đường ruột soi tươi

x

 

54

266

 

Đơn bào đường ruột nhuộm soi

x

 

55

267

 

Trứng giun, sán soi tươi

x

 

56

268

 

Trứng giun soi tập trung

x

 

57

269

 

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi

x

 

58

270

 

Cryptosporidium test nhanh

x

 

 

 

 

2. Ký sinh trùng trong máu

 

 

59

284

 

Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi

x

 

60

289

 

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính

x

 

61

291

 

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh

x

 

 

 

 

3. Ký sinh trùng ngoài da

 

 

62

305

 

Demodex soi tươi

x

 

63

307

 

Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi

x

 

64

309

 

Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi

x

 

 

 

 

4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác

 

 

65

317

 

Trichomonas vaginalis soi tươi

x

 


 

 

 

 

D. VI NẤM

 

 

66

319

 

Vi nấm soi tươi

x

 

67

320

 

Vi nấm test nhanh

x

 

68

321

 

Vi nấm nhuộm soi

x

 

 

 

 

Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN

 

 

69

 

338

Cryptococcus test nhanh

x

 

70

 

356

Ký sinh trùng test nhanh

x

 

 

Tổng số: 70 kỹ thuật

 

XXI. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC

1

13

 

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

x

 

2

20

 

Tế bào học dịch màng bụng, màng tim

x

 

3

21

 

Tế bào học dịch màng khớp

x

 

4

22

 

Tế bào học nước tiểu

x

 

5

23

 

Tế bào học đờm

x

 

6

76

 

Nhuộm Giemsa

x

 

 

Tổng số: 06 kỹ thuật

 

XXII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

 

 

 

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ

 

 

 

 

 

1. Vùng xương sọ- da đầu

 

 

1

1

 

Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc

x

 

2

2

 

Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán

x

 

3

3

 

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt

x

 

4

9

 

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

 

5

10

 

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên

x

 

6

16

 

Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ

x

 

 

 

 

2. Vùng mi mắt

 

 

7

33

 

Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt

x

 

8

34

 

Khâu da mi

x

 

9

36

 

Khâu cắt lọc vết thương mi

x

 

10

62

 

Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt

x

 

11

63

 

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt

x

 

 

 

 

3. Vùng mũi

 

 

12

83

 

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi

x

 

 

 

 

4. Vùng môi

 

 

13

110

 

Khâu vết thương vùng môi

x

 

14

111

 

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi

x

 

 

 

 

5. Vùng tai

 

 

15

136

 

Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai

x

 

16

137

 

Khâu cắt lọc vết thương vành tai

x

 

17

140

 

Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời

x

 

 

 

 

6. Vùng hàm mặt cổ

 

 

18

161

 

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

x

 

 

19

 

162

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu

hổng tổ chức

x

 

20

163

 

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

x

 

21

167

 

Phẫu thuật khâu vết thương thấu má

x

 

22

175

 

Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh

x

 

23

176

 

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

x

 


 

 

 

 

D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY

 

 

24

334

 

Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón

x

 

25

336

 

Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính

x

 

 

Tổng số: 25 kỹ thuật

 

TỔNG SỐ: I + II + III + ……..+ XI + XXII : 1.291 KỸ THUẬT